• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trực
  • Âm On: チョク ジキ ジカ
  • Âm Kun: ただ.ちに; なお.す; -なお.す; なお.る; なお.き; す.ぐ
  • Bộ Thủ: 目 (Mục) 十 (Thập)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 246
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: すぐ; なお; のう; のお
Hiển thị cách viết

Giải thích:

直 là chữ tượng hình: vẽ hình đường thẳng đứng. Nghĩa gốc: “thẳng, trực tiếp”. Về sau dùng để chỉ sự ngay thẳng, trung thực.