直前 [Trực Tiền]
ちょくぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungTrạng từ

ngay trước; ngay trước khi

JP: 試合しあい直前ちょくぜんにはいつもあがっています。

VI: Tôi luôn căng thẳng trước khi trận đấu bắt đầu.

Danh từ chungTrạng từ

ngay phía trước; ngay trước mặt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

結婚式けっこんしき直前ちょくぜんりやめになった。
Đám cưới đã bị hủy ngay trước ngày diễn ra.
試合しあい直前ちょくぜんはいつも神経質しんけいしつになる。
Trước mỗi trận đấu, tôi luôn cảm thấy căng thẳng.
試合しあい直前ちょくぜんはいつも緊張きんちょうする。
Tôi luôn cảm thấy căng thẳng trước mỗi trận đấu.
戦争せんそう直前ちょくぜん日本にほんがフランスと同盟どうめいむすびました。
Ngay trước chiến tranh, Nhật Bản đã ký kết liên minh với Pháp.
まい家出いえで敢行かんこうする、直前ちょくぜんのことだろう。
Có lẽ đây là ngay trước khi Mai quyết định bỏ nhà ra đi.
わたしいえ直前ちょくぜんに、小雨こさめはじめた。
Ngay trước khi tôi ra khỏi nhà thì trời đã bắt đầu có mưa nhỏ.
わたし電話でんわしたとき、ボブはかける直前ちょくぜんだった。
Khi tôi gọi điện, Bob đang chuẩn bị ra ngoài.
わたしばんはん直前ちょくぜんいぬにエサをやる。
Tôi cho chó ăn trước bữa tối.
その記者きしゃ新聞しんぶん印刷いんさつされる直前ちょくぜん記事きじおくった。
Phóng viên này đã gửi bài viết ngay trước khi tờ báo được in.
生徒せいとたちは試験しけん直前ちょくぜんになるまで本気ほんきになって勉強べんきょうしない。
Học sinh không học hành nghiêm túc cho đến ngay trước kỳ thi.

Hán tự

Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa
Tiền phía trước; trước