直後 [Trực Hậu]
ちょくご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungTrạng từ

ngay sau

JP: きみがかけた直後ちょくごかれたずねてきた。

VI: Ngay sau khi bạn ra ngoài, anh ấy đã đến thăm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

夏休なつやすみの直後ちょくご試験しけんです。
Ngay sau kỳ nghỉ hè là kỳ thi.
かれ終戦しゅうせん直後ちょくご出獄しゅつごくした。
Anh ấy được thả ra khỏi tù ngay sau khi chiến tranh kết thúc.
かれ高校こうこう卒業そつぎょう直後ちょくご入社にゅうしゃした。
Anh ấy đã vào làm ngay sau khi tốt nghiệp trung học.
この辞書じしょでは発音はつおん見出みだ直後ちょくごにある。
Trong cuốn từ điển này, phát âm được đặt ngay sau từ mục.
わたしたちは夕食ゆうしょく直後ちょくごにそれを再開さいかいした。
Chúng tôi đã tiếp tục ngay sau bữa tối.
そのくに戦争せんそう直後ちょくごとは非常ひじょうちがっている。
Quốc gia đó rất khác so với ngay sau chiến tranh.
わたしはなみずをやる必要ひつようはなかった。みずをやった直後ちょくごあめはじめた。
Tôi không cần tưới nước cho hoa. Ngay sau khi tôi tưới nước thì trời bắt đầu mưa.
福島ふくしまだいいち原子力げんしりょく発電はつでんしょでは、地震じしん直後ちょくごにすべての原子げんし停止ていしした。
Tại nhà máy điện hạt nhân Fukushima Đại-ichi, tất cả các lò phản ứng đã được dừng ngay sau trận động đất.
駐禁ちゅうきん切符きっぷられた直後ちょくごにUターン禁止きんしでつかまった。うんわるいというか、よわたたというか。
Ngay sau khi bị phạt vì đậu xe sai quy định, tôi lại bị bắt vì lỗi cấm quay đầu. Gọi là xui xẻo hay là họa vô đơn chí.
だいいち世界せかい大戦たいせんわった直後ちょくご人々ひとびとはそのようにおそろしく残酷ざんこく戦争せんそうふたたこるだろうとは、ゆめにもおもわなかった。
Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, mọi người không bao giờ nghĩ rằng một cuộc chiến khủng khiếp và tàn bạo như vậy có thể xảy ra lại.

Hán tự

Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa
Hậu sau; phía sau; sau này