• Hán Tự:
  • Hán Việt: Canh Cánh
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: さら; さら.に; ふ.ける; ふ.かす
  • Bộ Thủ: 曰 (Viết) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 861
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

更 là chữ hội ý: gồm các nét chỉ sự thay đổi, cải cách. Nghĩa gốc: “thay đổi, cải cách”. Về sau dùng để chỉ sự đổi mới, cải tiến.