尚更
[Thượng Canh]
猶更 [Do Canh]
猶更 [Do Canh]
なおさら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
càng thêm
JP: それらの星は肉眼で見える、まして望遠鏡ならなおさらである。
VI: Những ngôi sao đó có thể nhìn thấy bằng mắt thường, huống chi là qua kính thiên văn.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 với động từ phủ định
càng ít
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
期待していたので、尚更がっかりした。
Tôi càng thất vọng hơn vì tôi đã mong đợi.