更ける
[Canh]
深ける [Thâm]
深ける [Thâm]
ふける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trở nên muộn
JP: だいぶ夜もふけました。もうおいとませねばなりません。
VI: Đã khá khuya rồi, tôi phải về thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夜がすっかり更けた。
Đêm đã khuya hoàn toàn.
夜が更けるにつれて寒くなった。
Càng về đêm, thời tiết càng trở nên lạnh giá.
夜が更けるまで彼らの話は尽きなかった。
Cuộc trò chuyện của họ không ngừng cho đến tận khuya.
夜が更けて疲れていたので私は宿屋に泊まった。
Vì mệt mỏi khi đêm khuya, tôi đã nghỉ lại tại một nhà trọ.