• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quỷ
  • Âm On:
  • Âm Kun: おに; おに-
  • Bộ Thủ: 鬼 (Quỷ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1557
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鬼 là chữ tượng hình: vẽ hình một con quỷ với sừng và đuôi. Nghĩa gốc: “quỷ, ma quái”. Về sau dùng để chỉ các hiện tượng siêu nhiên, đáng sợ.