吸血鬼
[Hấp Huyết Quỷ]
きゅうけつき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
ma cà rồng
JP: 吸血鬼伝説はバルカン地方に流布している。
VI: Truyền thuyết về ma cà rồng lan truyền rộng rãi ở vùng Balkan.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
吸血鬼は本当にいるの?
Ma cà rồng có thật không?
吸血鬼は暗闇が好きなんだよ。
Ma cà rồng thích bóng tối.
吸血鬼って信じてる?
Bạn có tin vào ma cà rồng không?
吸血鬼は睨むだけで人を金縛りにする。
Ma cà rồng chỉ cần liếc mắt đã làm người ta bị trói buộc.
吸血鬼っていると思う?
Bạn có tin có ma cà rồng không?
トムって吸血鬼を信じてるのよ。
Tom tin vào ma cà rồng đấy.
トムね、吸血鬼がいるって信じてるのよ。
Tom tin là có ma cà rồng đấy.
ゾンビものと吸血鬼もの、どっちを観るかなあ。
Phim về zombie và ma cà rồng, không biết nên xem cái nào nhỉ.
トムが友達を噛んじゃったんだって。吸血鬼だろうか?
Nghe nói Tom cắn bạn mình, không lẽ là ma cà rồng?