• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dong Dung
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: と.ける; と.かす; いがた
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 18
  • Nanori: よん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鎔 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 金 (kim loại), bên phải là phần 容 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nấu chảy kim loại”. Về sau dùng để chỉ việc nấu chảy nói chung.