• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bát
  • Âm On: ハチ ハツ
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1890
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鉢 là chữ hình thanh: bộ 金 (kim, kim loại) chỉ ý, và phần 本 (bản) chỉ âm. Nghĩa gốc: “bát, chậu”. Về sau dùng để chỉ vật dụng đựng bằng kim loại.