[Bát]
はち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

bát; chậu; bồn

JP: はちには砂糖さとう全然ぜんぜんない。

VI: Hũ mật ong này không hề có đường.

Danh từ chung

chậu hoa

Danh từ chung

vương miện; hộp sọ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ粘土ねんどはちをつくった。
Anh ấy đã làm chậu từ đất sét.
彼女かのじょはだんだん、はちになった。
Cô ấy đã dần trở nên bất cần.
ガラスのはち粉々こなごなになってしまった。
Chiếc bát thủy tinh đã vỡ thành từng mảnh.
彼女かのじょはちからはなんで、わたしにくれました。
Cô ấy đã hái hoa từ chậu và tặng tôi.
このような木製もくせいはちつく技術ぎじゅつはすっかりすたれてしまった。
Kỹ thuật làm chậu gỗ như thế này đã hoàn toàn lỗi thời.

Hán tự

Bát bát; thùng gạo; chậu; vương miện

Từ liên quan đến 鉢