• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xúc
  • Âm On: ショク
  • Âm Kun: ふ.れる; さわ.る; さわ
  • Bộ Thủ: 角 (Giác)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 904
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

触 là chữ hình thanh: bộ 角 (sừng, gợi ý) và thanh phù 虫 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chạm, tiếp xúc”. Về sau dùng để chỉ sự giao tiếp, liên lạc.