前触れ [Tiền Xúc]
前ぶれ [Tiền]
まえぶれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cảnh báo trước; thông báo trước

JP: ツバメはなつ前触まえぶれだ。

VI: Én là dấu hiệu của mùa hè.

Danh từ chung

điềm báo; dấu hiệu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

にわとりごえ夜明よあけの前触まえぶれです。
Tiếng gáy của con gà báo hiệu bình minh sắp tới.
これって、わる前触まえぶれ?
Đây là điềm báo xấu?
まだらくもそらは、どしゃりの前触まえぶれ。
Bầu trời có mây báo hiệu cơn mưa sắp tới.
かれなに前触まえぶれもなくやめた。
Anh ấy bỏ việc mà không hề báo trước.
だれかがペンとかクリップのことで神経質しんけいしつになってきたら、それはしたという立派りっぱ前触まえぶれである。
Nếu ai đó bắt đầu cáu kỉnh về những thứ như bút hay kẹp giấy, đó là dấu hiệu rõ ràng cho thấy họ bắt đầu mất trí.
今日きょうさ、にじしょくくもがあったんだ。あんなのはじめてたよ」「それは『彩雲さいうん』だね。るといいことがこる前触まえぶれだって、むかしからわれてるんだよ」
"Hôm nay tôi đã thấy một đám mây màu cầu vồng. Đó là lần đầu tiên tôi thấy điều đó." - "Đó là 'mây cầu vồng'. Người ta nói rằng nếu bạn thấy nó, điều tốt đẹp sắp xảy ra đấy."

Hán tự

Tiền phía trước; trước
Xúc tiếp xúc; chạm; cảm nhận; công bố; xung đột

Từ liên quan đến 前触れ