先駆
[Tiên Khu]
せんく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
người tiên phong; người dẫn đầu
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
người đi trước
🔗 前駆
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいわゆる先駆者だ。
Anh ấy là cái gọi là tiên phong.
彼らは宇宙飛行の先駆者だった。
Họ là những người tiên phong trong lĩnh vực du hành vũ trụ.
先駆者達は一連の障害を克服してきた。
Những người tiên phong đã vượt qua một loạt các rào cản.