• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chúng
  • Âm On: シュウ シュ
  • Âm Kun: おお.い
  • Bộ Thủ: 血 (Huyết)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 450
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

衆 là chữ hội ý: gồm chữ 血 (máu) và chữ 里 (làng, gợi ý cộng đồng). Nghĩa gốc: “đám đông, quần chúng”. Về sau dùng để chỉ nhiều người tụ họp.