合衆国
[Hợp Chúng Quốc]
合州国 [Hợp Châu Quốc]
合州国 [Hợp Châu Quốc]
がっしゅうこく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
liên bang; bang liên
JP: 合衆国では2億1600万丁もの鉄砲類が、民間の手にあるという。
VI: Ở Hoa Kỳ, có tới 216 triệu khẩu súng thuộc về tay người dân.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
🔗 アメリカ合衆国
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
合衆国に行っていたそうだね。
Nghe nói bạn đã đi Hoa Kỳ.
カナダは合衆国の北にある。
Canada nằm ở phía bắc của Hoa Kỳ.
トウモロコシは合衆国の重要な農作物だ。
Ngô là một trong những mặt hàng nông sản quan trọng của Hoa Kỳ.
合衆国には、50の州がある。
Hoa Kỳ gồm 50 bang.
合衆国は50州から成る。
Hoa Kỳ gồm 50 tiểu bang.
ジョーンズさんは合衆国で生まれた。
Bà Jones sinh ra ở Hoa Kỳ.
合衆国は北半球にある。
Hoa Kỳ nằm ở bán cầu Bắc.
合衆国は50の州から成り立っている。
Hoa Kỳ được tạo thành từ 50 tiểu bang.
カナダは合衆国の北部に接している。
Canada tiếp giáp phía bắc của Hoa Kỳ.
私は合衆国に行ったことがない。
Tôi chưa bao giờ đến Hoa Kỳ.