• Hán Tự:
  • Hán Việt: Meo Miều
  • Âm On: ビョウ ミョウ
  • Âm Kun: なえ; なわ-
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1713
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ねい; のら; みう; みつ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

苗 là chữ hội ý: gồm bộ 艹 (cỏ) và 田 (ruộng), gợi ý cây non trên ruộng. Nghĩa gốc: “mầm, cây non”. Về sau dùng để chỉ cây trồng hoặc giống cây.