• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đỗng
  • Âm On: ドウ
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1904
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

胴 là chữ hình thanh: bộ 月 (thịt, gợi ý) và chữ 同 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thân mình, cơ thể”. Về sau chỉ phần thân, mình.