• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bào
  • Âm On: ホウ
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1379
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

胞 là chữ hình thanh: bộ 月 (thịt, gợi ý) và phần 包 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bào thai, tế bào”. Về sau dùng để chỉ các phần tử cơ bản của cơ thể.