同胞 [Đồng Bào]

どうほう
どうぼう
はらから
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

đồng bào; anh em; đồng hương; đồng loại; đồng chí

JP: アメリカがっしゅうこく同胞どうほう諸君しょくん国家こっか諸君しょくんのためになにをしてくれるかをもとめず、諸君しょくん国家こっかのためになにをできるかをもとめよう。

VI: Các đồng bào của Hoa Kỳ, đừng hỏi quốc gia có thể làm gì cho bạn, hãy hỏi bạn có thể làm gì cho quốc gia.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

地上ちじょうのすべてのひと同胞どうほうだ。
Mọi người trên mặt đất đều là anh em.
世界せかい同胞どうほう諸君しょくん、アメリカがっしゅうこく諸君しょくんのためになにをしてくれるかをもとめず、人類じんるい自由じゆうのためにともになにができるかをもとめよう。
Các đồng bào trên toàn thế giới, đừng hỏi Hoa Kỳ sẽ làm gì cho bạn, hãy hỏi chúng ta có thể làm gì cùng nhau vì tự do của nhân loại.
すべての人間にんげんは、まれながらにして自由じゆうであり、かつ、尊厳そんげん権利けんりとについて平等びょうどうである。人間にんげんは、理性りせい良心りょうしんとをさづけられており、たがいに同胞どうほう精神せいしんをもって行動こうどうしなければならない。
Tất cả mọi người đều sinh ra đã tự do và bình đẳng về phẩm giá và quyền lợi. Con người được ban cho lý trí và lương tâm và phải hành xử với nhau trong tinh thần anh em.

Hán tự

Từ liên quan đến 同胞

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 同胞
  • Cách đọc: どうほう
  • Loại từ: danh từ
  • Hán Việt: đồng bào
  • Độ trang trọng: cao; thường dùng trong phát biểu, báo chí, văn bản chính luận.

2. Ý nghĩa chính

  • Đồng bào, người cùng một dân tộc/quốc gia, nhấn mạnh mối liên hệ nguồn gốc, huyết thống hay Tổ quốc chung.
  • Phạm vi mở rộng: 人類は皆同胞だ → “nhân loại đều là anh em” (sắc thái lý tưởng, đạo đức).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 同胞 vs 同国人: 同国人 (どうこくじん) là “đồng hương quốc tịch”, trung tính; 同胞 có sắc thái tình cảm, đoàn kết.
  • 同胞 vs 同郷: 同郷 (どうきょう) là “cùng quê/quận/huyện”; 同胞 rộng hơn (cùng dân tộc/quốc gia).
  • 同胞 vs 同士: ~同士 nhấn quan hệ cùng loại/hội; 同胞 nhấn “cùng bào thai” → cùng dòng giống, trang trọng.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trong diễn văn, kêu gọi, tin tức: 在外同胞 (đồng bào ở nước ngoài), 被災した同胞 (đồng bào bị thiên tai), 同胞意識 (ý thức đồng bào).
  • Thường đi với động từ: 支援する、励ます、守る、裏切る(tiêu cực).
  • Trong cộng đồng người Nhật hải ngoại, 在日同胞 đôi khi dùng trong văn cảnh đặc thù lịch sử–chính trị.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
同国人 Gần nghĩa Người cùng quốc tịch Trung tính, ít sắc thái tình cảm
同郷 Liên quan Người cùng quê Phạm vi hẹp hơn 同胞
compatriot(英) Đồng nghĩa (ngoại ngữ) Đồng bào Thường dịch 同胞 trong tiếng Anh
外国人/異邦人 Đối nghĩa Người nước ngoài 異邦人 mang sắc thái văn học/cổ
民族 Liên quan Dân tộc Danh từ nền tảng để xác định 同胞

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : cùng, giống. Âm On: ドウ.
  • : bào (túi, màng; nghĩa gốc chỉ bào thai). Âm On: ホウ.
  • Hợp nghĩa: “cùng bào thai” → người cùng dòng giống/dân tộc, tức đồng bào.

7. Bình luận mở rộng (AI)

同胞 gợi cảm xúc đoàn kết và trách nhiệm. Khi viết kêu gọi quyên góp, cụm “被災した同胞を支援する” nghe trang trọng và thuyết phục. Tránh lạm dụng trong hội thoại hàng ngày, kẻo mang vẻ khoa trương.

8. Câu ví dụ

  • 海外で同胞に出会うと、ほっとした気持ちになる。
    Khi gặp đồng bào ở nước ngoài, tôi thấy yên tâm.
  • 被災した同胞のために義援金を募る。
    Quyên góp tiền cứu trợ cho đồng bào bị thiên tai.
  • 私たちは皆同胞であり、互いに助け合うべきだ。
    Chúng ta đều là đồng bào và nên giúp đỡ lẫn nhau.
  • 在外同胞の安全確保が最優先だ。
    Đảm bảo an toàn cho đồng bào ở nước ngoài là ưu tiên hàng đầu.
  • スポーツで活躍する同胞の姿に勇気づけられた。
    Tôi được khích lệ bởi hình ảnh đồng bào tỏa sáng trong thể thao.
  • 彼は同胞を裏切ったとして非難された。
    Anh ta bị chỉ trích vì bị cho là phản bội đồng bào.
  • 異国の地で同胞と再会し、涙があふれた。
    Tôi bật khóc khi tái ngộ đồng bào nơi đất khách.
  • 世界の同胞に向けてメッセージを発信する。
    Gửi thông điệp đến đồng bào trên toàn thế giới.
  • 彼の演説は同胞意識を強く呼び起こした。
    Bài diễn thuyết của anh khơi dậy mạnh mẽ ý thức đồng bào.
  • 新天地で暮らす同胞の奮闘を伝える番組だ。
    Đây là chương trình nói về nỗ lực của đồng bào ở miền đất mới.
💡 Giải thích chi tiết về từ 同胞 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?