• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tích
  • Âm On: セキ
  • Âm Kun: つ.む; -づ.み; つ.もる; つ.もり
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 541
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: か; さか; しゃこ; ずみ; つみ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

積 là chữ hình thanh: bộ 禾 (lúa, gợi ý về sự tích lũy) và thanh phù 責 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tích lũy, chất đống”. Về sau dùng để chỉ sự tích tụ.