• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đăng
  • Âm On: トウ ドウ ショウ チョウ
  • Âm Kun: のぼ.る; あ.がる
  • Bộ Thủ: 癶 (Bốc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 566
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: たか; のぼし; のぼり; のり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

登 là chữ hội ý: gồm chữ 癶 (bước lên) và chữ 豆 (đậu, vật cao), gợi ý nghĩa về sự leo lên, đạt được. Nghĩa gốc: “leo lên, đạt tới”. Về sau dùng để chỉ sự tiến bộ, thăng tiến.