• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dị
  • Âm On:
  • Âm Kun: こと; こと.なる; け
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 631
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

異 là chữ hội ý: gồm bộ 田 (ruộng, gợi ý về không gian) và bộ 共 (cùng, gợi ý về sự khác biệt). Nghĩa gốc: “khác biệt, lạ”. Về sau dùng để chỉ sự khác thường hoặc dị biệt.