• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xán
  • Âm On: サン
  • Âm Kun: さん.たる; あき.らか; きらめ.く; きら.めく
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

燦 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 火 (lửa, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 粲 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sáng rực, lấp lánh”. Về sau dùng để chỉ sự rực rỡ, lấp lánh.