• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phái
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 164
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

派 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 𦥑 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phái, nhóm”. Về sau dùng để chỉ nhóm người có cùng quan điểm.