• Hán Tự:
  • Hán Việt: Não
  • Âm On: ノウ ドウ
  • Âm Kun: のうずる
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 459
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

脳 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 月 (thịt, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 𦥑 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “não, bộ não”. Về sau dùng để chỉ cơ quan trong cơ thể điều khiển hoạt động.