• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đại
  • Âm On: タイ ダイ
  • Âm Kun: ふくろ
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1125
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: てい; ない; ぶく
Hiển thị cách viết

Giải thích:

袋 là chữ hình thanh: bộ 衣 (áo, gợi ý nghĩa liên quan đến vải) và chữ 代 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “túi”. Về sau dùng để chỉ các loại bao bì hoặc túi đựng.