派手
[Phái Thủ]
はで
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
lòe loẹt; sặc sỡ
JP: このネクタイは派手すぎますよ。
VI: Chiếc cà vạt này quá lòe loẹt.
Trái nghĩa: 地味
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
派手すぎるよ。
Quá lòe loẹt.
これは派手すぎる。
Đây quá lòe loẹt.
このズボンは私には派手すぎるわ。
Chiếc quần này quá lòe loẹt đối với tôi.
この派手な服は私には向きません。
Bộ quần áo lòe loẹt này không phù hợp với tôi.
派手な靴を履いた男の子なら見たよ。
Nếu là cậu bé đi giày lòe loẹt thì tôi đã thấy.
彼女はいつも派手な服を着ている。
Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo lòe loẹt.
君はいつも派手なネクタイをしている。
Cậu lúc nào cũng đeo cái cà vạt lòe loẹt.
ジョンは派手にドラムを打ち鳴らしていた。
John đã đánh trống một cách hoành tráng.
このファンタジー小説は派手な魔法のオンパレードで逆に単調だ。
Cuốn tiểu thuyết giả tưởng này đầy rẫy những phép thuật hoành tráng đến mức trở nên đơn điệu.
就職の面接には派手なネクタイよりも地味なネクタイの方が好ましい。
Trong phỏng vấn xin việc, nên chọn cà vạt giản dị hơn là cà vạt lòe loẹt.