• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: はだ
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1559
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

肌 là chữ hình thanh: bộ 肉 (nhục, thịt) chỉ ý, và phần 幾 (kỷ) chỉ âm. Nghĩa gốc: “da, bề mặt da”. Về sau dùng để chỉ lớp ngoài của cơ thể.