[Cơ]
[Phu]
はだ
はだえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

da

JP: 刺激しげきつづけるとはだ保護ほご作用さようにより角質かくしつ肥厚ひこうして、ゴワゴワしたりかたくなって、毛穴けあな目立めだってきます。

VI: Tiếp xúc liên tục với các kích thích khiến lớp sừng của da dày lên do chức năng bảo vệ, khiến da trở nên thô ráp và cứng, đồng thời làm cho lỗ chân lông trở nên nổi bật hơn.

Danh từ chung

cơ thể (trong ngữ cảnh tiếp xúc thân mật)

🔗 肌を許す

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

bề mặt; vân (ví dụ: gỗ); kết cấu

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

tính cách; khí chất; loại

JP: 中国ちゅうごく音楽おんがくはどうもぼくはだわない。

VI: Âm nhạc Trung Quốc không hợp với tôi.

🔗 肌が合う

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はだがつるつるだね。
Da bạn mịn quá.
彼女かのじょはだなめらかです。
Làn da của cô ấy mịn màng.
あかちゃんは敏感びんかんはだです。
Em bé có làn da nhạy cảm.
はだきたいんだよ。
Tôi muốn tắm nắng.
かれはだ青年せいねんはだのようにりがある。
Da anh ta săn chắc như da của một người trẻ.
はだのお手入ていれは大切たいせつよ。
Chăm sóc da là rất quan trọng đấy.
彼女かのじょはだ太陽たいようにさらさなかった。
Cô ấy không để da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
トムって学者がくしゃはだだよね。
Tom thật sự là một người học giả.
今日きょうは、はだががっさがっさ。
Hôm nay da tôi khô ráp.
わたし浜辺はまべはだいた。
Tôi đã tắm nắng trên bãi biển.

Hán tự

kết cấu; da; cơ thể; vân

Từ liên quan đến 肌