• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: は; わ; はね
  • Bộ Thủ: 羽 (Vũ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 748
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: しゅう; ば
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羽 là chữ tượng hình: vẽ hình đôi cánh chim. Nghĩa gốc: “lông vũ, cánh”. Về sau dùng để chỉ các loại lông chim hoặc cánh.