羽毛
[Vũ Mao]
うもう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
lông vũ; lông tơ; lông chim
JP: 雄のくじゃくは尾の羽毛が色彩豊かである。
VI: Lông đuôi của con công đực có màu sắc rực rỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その羽毛まくらが高そうです。
Cái gối lông vũ kia trông đắt đỏ.
マリはニワトリの羽毛をむしり取るのに忙しい。
Mary đang bận rộn với việc nhổ lông gà.