• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tạng
  • Âm On: ゾウ
  • Âm Kun: はらわた
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 991
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

臓 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 肉 (thịt, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 蔵 (gợi âm). Nghĩa gốc: “nội tạng”. Về sau dùng để chỉ các cơ quan bên trong cơ thể.