党派 [Đảng Phái]
とうは
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

phe phái; đảng; nhóm

JP: 党派とうはふたつに分裂ぶんれつした。

VI: Đảng đã chia thành hai phe.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ながきにわたって我々われわれ政治せいじがいしてきた、党派とうは主義しゅぎや、狭量きょうりょうさや、未熟みじゅくさにあとずさりする誘惑ゆうわく抵抗ていこうしよう。
Hãy chống lại cám dỗ lùi bước trước sự đảng phái, hẹp hòi và thiếu trưởng thành đã làm hại chính trị của chúng ta trong thời gian dài.
このくにわたしたちは、ひとつのくにとして、ひとつの国民こくみんとして、ともさかえ、ともくるしむのです。このくに政治せいじをあまりにもながいことどくたしてきた、相変あいかわらずの党派とうは対立たいりつやくだらないいさかいいや未熟みじゅくさにふたたちてしまわないよう、その誘惑ゆうわくたたかいましょう。
Chúng ta ở quốc gia này, như một quốc gia, như một dân tộc, cùng nhau phồn vinh và cùng chịu đựng khổ đau. Hãy chiến đấu chống lại cám dỗ để không rơi trở lại vào những mâu thuẫn đảng phái, những tranh cãi vô nghĩa và sự non nớt đã quá lâu làm độc hại cho chính trị của đất nước này.

Hán tự

Đảng đảng; phe phái; bè phái
Phái phe phái; nhóm; đảng; bè phái; giáo phái; trường phái

Từ liên quan đến 党派