党
[Đảng]
とう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
đảng (chính trị)
JP: 彼女はその党の指導的任務につくことを承認した。
VI: Cô ấy đã đồng ý nhận nhiệm vụ lãnh đạo trong đảng đó.
Danh từ dùng như hậu tố
người thích; người hâm mộ
JP: 彼女は根っからのコーヒー党です。
VI: Cô ấy là một tín đồ cà phê.
🔗 甘党
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今でもコーヒー党なの?
Bạn vẫn còn là người ưa thích cà phê à?
党幹部らは、党組織の欠陥問題に取り組んでいます。
Các thành viên cấp cao của đảng đang giải quyết vấn đề các khuyết điểm trong tổ chức đảng.
内紛が党の分裂したもとです。
Nội bộ rối ren là nguyên nhân gây ra sự chia rẽ của đảng.
党大会は延期された。
Đại hội đảng đã bị hoãn.
喜んで中国共産党に入ります。
Tôi rất vui lòng gia nhập đảng Cộng sản Trung Hoa.
彼は党の代表に立てられた。
Anh ấy được chọn làm đại diện cho đảng.
彼は党の主導権を握った。
Anh ấy đã nắm quyền lãnh đạo trong đảng.
その党は急激にのびた。
Đảng đó phát triển nhanh chóng.
わが党はこれに飽くまで反対します。
Đảng của chúng tôi sẽ kiên quyết phản đối điều này.
彼は党の活動的な若手のひとりである。
Anh ấy là một trong những thành viên trẻ năng động của đảng.