• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hôi
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: はい
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa) 厂 (Hán)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1717
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

灰 là chữ hội ý: gồm bộ 火 (lửa) và bộ 土 (đất), gợi ý về tro tàn sau khi đốt. Nghĩa gốc: “tro, tàn”. Về sau dùng để chỉ màu xám hoặc trạng thái tàn lụi.