• Hán Tự:
  • Hán Việt: Châu
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun: しま
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1979
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

洲 là chữ hội ý: gồm 水 (nước) và 州 (vùng đất), gợi ý nghĩa vùng đất giữa nước. Nghĩa gốc: “cồn cát, đảo nhỏ”. Về sau dùng để chỉ các vùng đất nổi giữa sông hoặc biển.