• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trầm Thẩm Trấm
  • Âm On: チン ジン
  • Âm Kun: しず.む; しず.める
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1271
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: しん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

沈 là chữ hình thanh: bộ 水 (nước) chỉ ý, và chữ 冘 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chìm, lặn”. Về sau dùng để chỉ sự lắng đọng, trầm lắng.