浮き沈み
[Phù Thẩm]
うきしずみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thăng trầm; lên xuống
JP: 人生には浮き沈みがつきものだ。
VI: Cuộc sống luôn có những thăng trầm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私にも浮き沈みがありましたが、常にどうにか落ち着きを取り戻すようにしてきました。
Dù tôi cũng có lúc thăng trầm, nhưng tôi luôn cố gắng giữ bình tĩnh.
生え抜きのベテラン選手はチームの浮き沈みを経験しているせいか落ちついてる。
Có lẽ vì đã trải qua nhiều thăng trầm, cầu thủ lão luyện này rất điềm tĩnh.
この国で、我々は一つの国として、一つの国民として浮き沈みをするのだ。
Ở đất nước này, chúng ta cùng nhau thăng trầm như một quốc gia, một dân tộc.