• Hán Tự:
  • Hán Việt: Băng
  • Âm On: ヒョウ
  • Âm Kun: こおり; ひ; こお.る
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy) 丶 (Chấm)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1450
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: すい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

氷 là chữ tượng hình: vẽ hình băng, có nét chấm ở trên. Nghĩa gốc: “băng, đá”. Về sau dùng để chỉ nước đông cứng hoặc lạnh giá.