氷山
[Băng Sơn]
ひょうざん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
tảng băng trôi
JP: 水面に現れてるのは氷山の先端にすぎない。
VI: Những gì xuất hiện trên mặt nước chỉ là phần nổi của tảng băng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
氷山の一角だよ。
Đó chỉ là phần nổi của tảng băng.
タイタニックは氷山に衝突した。
Titanic đã va chạm với tảng băng.
氷山が海岸に打ち上げられていた。
Tảng băng đã bị dạt vào bờ biển.
北風は明らかに氷山から吹き出す。
Gió bắc rõ ràng thổi từ những tảng băng.
表面に現れているのは氷山の先端に過ぎない。
Những gì hiện ra trên bề mặt chỉ là phần nổi của tảng băng.
乗客が客室で眠っていたときに船は巨大な氷山と衝突した。
Khi hành khách đang ngủ trong cabin, con tàu đã va chạm với một tảng băng khổng lồ.
氷山の水に隠れている部分は水面上に表れている部分よりもはるかに大きい。
Phần của tảng băng chìm dưới nước lớn hơn nhiều so với phần nổi.