流氷
[Lưu Băng]
りゅうひょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
băng trôi; tảng băng trôi
JP: 流氷を見るために北海道に行った。
VI: Tôi đã đi Hokkaido để xem băng trôi.