氷河 [Băng Hà]
ひょうが
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

sông băng

JP: その氷河ひょうがはゆっくりではあるがうごいている。

VI: Sông băng đó đang chuyển động chậm rãi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

氷河ひょうがはゆっくりうごいている。
Sông băng đang di chuyển chậm rãi.
けんとら絶滅ぜつめつしたのは氷河ひょうが時代じだいであった。
Hổ răng kiếm đã tuyệt chủng vào thời kỳ băng hà.
つづける氷河ひょうが監視かんしするために、人工じんこう衛星えいせい軌道きどうげられた。
Để theo dõi sự tan chảy của băng, vệ tinh đã được phóng lên quỹ đạo.

Hán tự

Băng cột băng; băng; mưa đá; đóng băng; đông cứng
sông