• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiều Khiêu
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: はし
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 553
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: ばせ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

橋 là chữ hình thanh: bộ 木 (mộc, gợi ý về vật liệu) và chữ 喬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cầu, cây cầu”. Về sau dùng để chỉ công trình bắc qua sông, suối.