• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: なし
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1331
  • Lớp Học: 4
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

梨 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa thực vật), bên phải là phần 利 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quả lê”. Về sau dùng để chỉ cây lê, quả lê.