• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tình
  • Âm On: セイ
  • Âm Kun: は.れる; は.れ; は.れ-; -ば.れ; は.らす
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1022
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: はる; はれ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

晴 là chữ hình thanh: bộ 日 (mặt trời, gợi ý về thời tiết) và thanh phù 青 (gợi âm). Nghĩa gốc: “trời quang, nắng”. Về sau dùng để chỉ thời tiết tốt, không mây.