晴れ間
[Tình Gian]
晴間 [Tình Gian]
霽れ間 [Tễ Gian]
晴間 [Tình Gian]
霽れ間 [Tễ Gian]
はれま
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
khoảng trời quang
JP: 暗雲が立ちこめていた後には、すっきりとした晴れ間になる。
VI: Sau khi mây đen bao phủ, trời sẽ sáng tỏ và quang đãng.
Danh từ chung
khoảng trời xanh
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
khoảng thời gian yên bình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
梅雨の晴れ間に洗濯物を干すと気分はもう夏でした。
Trong những khoảnh khắc nắng ráo giữa mùa mưa, việc phơi quần áo khiến tôi cảm thấy như mùa hè đã về.