途切れ [Đồ Thiết]
跡切れ [Tích Thiết]
とぎれ

Danh từ chung

gián đoạn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はなしがちょっと途切とぎれた。
Câu chuyện bị ngắt quãng một chút.
我々われわれ交渉こうしょう途切とぎれた。
Cuộc đàm phán của chúng ta đã bị gián đoạn.
かれらは連勝れんしょう記録きろく途切とぎれてから10連敗れんぱいしている。
Họ đã thua 10 trận liên tiếp sau khi chuỗi chiến thắng của họ bị đứt.
今度こんど話題わだい途切とぎれないようにのひらにリストアップしとこう。
Lần này tôi sẽ liệt kê các chủ đề trên lòng bàn tay để cuộc trò chuyện không bị gián đoạn.
あめ途切とぎれることなく一日ついたちちゅうふりつづいた。
Mưa không ngừng rơi suốt cả ngày.
最近さいきんしょうひどくて集中しゅうちゅうりょく途切とぎれちゃうよ。
Gần đây tôi bị chứng bay mắt nên không thể tập trung được.
散歩さんぽちゅうに、イヤホンなくしちゃったみたい。見当みあたらないの」「イヤホンがみみからはずれて音楽おんがく途切とぎれたら、普通ふつうづくだろう?」「ポケットにれてたの」
"Trong khi đi dạo, tôi đã làm mất tai nghe. Không thấy đâu cả." "Nếu tai nghe rơi ra khỏi tai và âm nhạc ngừng phát, thường thì bạn sẽ nhận ra chứ?" "Tôi để nó trong túi áo."

Hán tự

Đồ tuyến đường; con đường
Thiết cắt; sắc bén
Tích dấu vết; dấu chân

Từ liên quan đến 途切れ