晴らす [Tình]
霽らす [Tễ]
はらす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

xua tan; làm sáng tỏ

JP: かれちちうらみをらした。

VI: Anh ấy đã trả thù cái chết của cha.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

hoàn thành mục tiêu

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Từ cổ

làm trời nắng; làm tan mây

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

音楽おんがくいてらした。
Tôi đã nghe nhạc để xả stress.
わたしはそのことたいするうたがいをらすことができなかった。
Tôi không thể làm sáng tỏ nghi ngờ của mình về việc đó.
一杯いっぱいのコーヒーがきみ気分きぶんらしてくれるかもしれないとおもったのさ。
Tôi nghĩ rằng một tách cà phê có thể làm bạn cảm thấy tốt hơn.
たまにはさけにでもってはじけて日頃ひごろ鬱憤うっぷんらしたほうがいいんじゃないか。
Thỉnh thoảng say sưa với rượu để giải tỏa những ức chế hàng ngày có lẽ là điều tốt.

Hán tự

Tình trời quang
Tễ trời quang