晴れる
[Tình]
霽れる [Tễ]
霽れる [Tễ]
はれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trời quang; nắng ráo
JP: 明日は晴れるだろう。
VI: Ngày mai trời sẽ nắng.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
làm tươi tỉnh
JP: 彼の憂うつは彼女がキスをすると晴れた。
VI: Nỗi buồn của anh ấy tan biến khi cô ấy hôn anh.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
được minh oan
JP: 指輪を盗んだというトムの自白で女中の容疑は晴れた。
VI: Với lời thú nhận của Tom rằng anh ta đã ăn cắp chiếc nhẫn, nghi ngờ đối với người hầu gái đã được giải tỏa.
🔗 疑いが晴れる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
bị xua tan
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
晴れないでしょう。
Chắc sẽ không nắng đâu.
「すぐに晴れるだろうか」「晴れないでしょう」
"Liệu trời sẽ sớm quang đãng không?" "Chắc là không."
明日も晴れるでしょう。
Có lẽ ngày mai trời cũng sẽ đẹp.
明日は晴れるかしら。
Liệu ngày mai trời có nắng không nhỉ?
午後には晴れるだろう。
Trời sẽ nắng vào buổi chiều.
明日は晴れるよ。
Ngày mai trời sẽ nắng.
なんて晴れた日だ。
Thật là một ngày nắng đẹp.
空が晴れた。
Bầu trời đã trong xanh.
晴れればいいなあ。
Hy vọng trời sẽ nắng.
晴れています。
Trời đang nắng.